Nhằm tạo sự minh bạch và rõ ràng, công ty chúng tôi xin công bố bảng báo giá thi công xây dựng nhà phố. Bên cạnh đó, chúng tôi hiểu rằng khi xây dựng, chủ nhà muốn biết là công ty sẽ sử dụng những loại vật tư gì cho ngôi nhà của mình, vì vậy, chúng tôi cũng công khai bảng chi tiết chủng loại vật tư để quý khách tham khảo.
Hy vọng sự minh bạch này sẽ giúp quý khách có sự lựa chọn đúng đắn nhất cho mình.
1. Đơn giá thiết kế nhà phố
Nhóm | Loại công trình | Đơn giá | Thiết kế gồm |
Nhóm 01 |
Nhà phố 01 mặt tiền | 110.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 120.000 đ/m2 | ||
Nhóm 02 |
Nhà phố 01 mặt tiền | 150.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 160.000 đ/m2 |
2. Bảng giá thi công
Đơn giá thi công phần thô nhà phố |
||||
Nhóm 01 |
Phần thô ( chưa có điện nước) | 2.650.000 đ/m2 | > 350m2 |
Bao gồm nhân công + hoàn thiện |
Phần Thô (Có điện nước) | 2.800.000 đ/m2 | > 350m2 | ||
Nhóm 02 |
|
|||
Nhóm 03 |
|
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) | 4.500.000 – 5.000.000 đ/m2 | |||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) | 5.000.000 – 5.500.000 đ/m2 | |||
Nhà 1 mặt tiền, hiện đại | 1.300.000 – 1.400.000 đ/m2 |
Phần Nhân công |
||
Nhà 2 mặt tiền, hiện đại | 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2 | |||
Nhà 1 mặt tiền bán cổ điển | 1.400.000 – 1.500.000 đ/m2 | |||
Nhà 2 mặt tiền bán cổ điển | 1.500.000 – 1.600.000 đ/m2 | |||
Phong cách cổ điển | Chỉ tính riêng |
3. Cách tính diện tích xây dựng
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 250m2 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2 cộng thêm 200.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2 Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2 |
4. Bảng chi tiết thiết kế nhà phố
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ |
|
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
|
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | |
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | |
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | |
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | |
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | |
Phối cảnh sân vườn | |
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | |
Bể nước hòn non bộ | |
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | |
Bồn cỏ cây trang trí | |
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | |
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | |
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | |
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | |
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | |
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | |
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | |
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | |
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | |
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | |
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | |
IV. ĐƠN GIÁ | 120.000 đ/m2 |
V. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
|
Móng đơn không tính tiền.
Phần móng cọc được tính từ 10% – 30% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích |
|
VI. CÁCH TÍNH GIÁ XÂY DỰNG TẦNG HẦM |
|
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
5. Bảng báo giá thi công nhà phố
STT | Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố |
1 | Phần thô | 2.750.000 đ/m2 – 2.900.000 đ/m2 |
2 | Phần thô + Hoàn thiện | 5.000.000 đ/m2 – 5.500.000 đ/m2 |
Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng | ||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ | ||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố |
1 | Cát đệm lót nền , san lấp | Cát san lấp, xà bần |
2 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng |
3 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương |
4 | Đá 1×2, đá 4×6 | Bình Dương |
5 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm |
6 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên |
7 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina |
8 | Vữa xây tô | Mac 75 |
9 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino |
10 | Dây điện | Cadivi |
11 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ |
||
STT | Vật Tư | |
1 | Cát | |
2 | Xi măng | |
3 | Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 200.000đ/m2 | |
4 | Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2 | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2 | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | |
8 | Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | |
10 | Thiết bị điện âm tường | |
11 | Đèn huỳnh quang | |
12 | Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính | |
13 | Cửa wc cửa nhôm kính | |
14 | Cửa phòng cửa gỗ | |
15 | Khóa cửa | |
16 | Bồn cầu INAX | |
17 | Lavabo | |
18 | Vòi xịt, rửa | |
19 | Vòi sen tắm | |
20 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | |
21 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | |
22 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | |
23 | Lan can cầu thang sắt, tay gỗ đỏ | |
24 | Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà | ||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP |
||
STT | Vật Tư | |
1 |
Cát | |
2 | Xi măng | |
3 | Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng | |
4 | Gạch sân thượng 40×40, gạch nhám ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | |
8 | Đá Granite đen huế lát cầu thang | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | |
10 | Cửa sắt, kính | |
11 | Cửa wc cửa nhựa cao cấp | |
12 | Cửa phòng cửa gỗ căm xe | |
13 | Khóa cửa | |
14 | Cửa nhựa lõi thép | |
15 | Bồn cầu | |
16 | Lavabo | |
17 | Vòi xịt, rửa | |
18 | Vòi sen tắm | |
19 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | |
20 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | |
21 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | |
22 | Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe | |
23 | Tủ Bếp | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
Trên đây là bảng báo giá thi công xây dựng nhà phố mà Công ty xây dựng LACO giới thiệu đến bạn. Hi vọng bạn sẽ nắm bắt được những thông tin chi tiết về giá thành cũng như chất lượng vật tư trong ngôi nhà bạn. Nếu bạn đang gặp khó khăn cần được giải quyết, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được sự hỗ trợ tận tình nhất.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline : 0909.311.244
Email : nhaxinhthongminh@gmail.com
Website : xaynhaphotrongoi.com